• LIÊN HỆ
  • VN
  • EN
MENUMENU
  • Giới thiệu
  • Sản phẩm
    • Thực phẩm chức năng
    • Dược phẩm
  • ĐỐI TÁC/NHÀ ĐẦU TƯ
  • Hệ thống phân phối
  • Tin tức
    • Tin HDPHARMA
    • Tin sức khỏe
  • Tuyển Dụng
Home / Sản phẩm / Dược phẩm / HACINOL – HD NEW

THỰC PHẨM BVSK

DƯỢC PHẨM

HACINOL – HD NEW

Điện thoại tư vấn miễn phí
1800 1107
Category: Dược phẩm Tags: hacinol, HACINOL - HD NEW
Read more
  • Description
  • Ý kiến khách hàng

HACINOL – HD NEW

1. Trình bày:

Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 15 viên kèm HDSD.

2. Dạng bào chế:

Viên nang mềm

3. Thành phần:

Mỗi viên nang mềm chứa:

 Vitamin A (Retinyl palmitat) 500IU
 Vitamin D3 (Cholecalciferol) 100IU
 Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 50mg
 Vitamin B2 (Riboflavin) 5mg
 Vitamin PP (Nicotinamid) 10mg
 Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 10mg
 Vitamin C (Acid ascorbic) 30mg
 Acid folic 50mcg
 Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 5mcg
 Calci pantothenat 30mg
 Calci lactat 40mg
 Sắt fumarat 10mg
 Đồng sulfat 0,1mg
 Kali iodid 1,2mg

 

Tá dược: ( Dầu đậu nành, Dầu cọ, Sáp ong trắng, Lecithin, gelatin, Glycerin, Dung dịch Sorbitol 70%, Nipagin, Nipasol, Titan dioxyd, Ethyl vanilin, Màu Brown R) vừa đủ 1 viên.

4. Chỉ định:

Bổ sung vitamin và khoáng chất trong các tình trạng suy nhược, thiếu máu, mệt mỏi, chán ăn, thời kỳ dưỡng bệnh, phụ nữ có thai, cho con bú, trẻ em trong thời kỳ phát triển, các bệnh nhân ăn kiêng hoặc mất cân đối trong chế độ điều trị.

5. Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Người bệnh thừa vitamin A.
  • Tăng calci máu hoặc nhiễm độc vitamin D.

6. Thận trọng:

  • Thận trọng khi dùng đồng thời với các thuốc khác có chứa vitamin A , vitamin D.
  • Thận trọng khi dùng cho các bệnh nhân thiểu năng cận giáp, suy chức năng thận, bệnh tim, sỏi thận, xơ vữa động mạch.

7. Liều dùng –  cách dùng:

  • Người lớn: Uống mỗi lần 1 viên, ngày 1 – 2 lần.
  • Trẻ em, phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú: Uống mỗi ngày 1 viên.

8. Tác dụng không mong muốn:

  • Vitamin B1: Hiếm gặp và thường xảy ra theo kiểu dị ứng như: ra nhiều mồ hôi, ban da, ngứa, mày đay, tăng huyết áp cấp, khó thở.
  • Vitamin B6: Hiếm gặp: buồn nôn, nôn.
  • Vitamin C: Hiếm gặp: Tăng oxalat – niệu, buồn nôn, nôn, ợ nóng, co cứng cơ bụng, mệt mỏi, đỏ bừng, nhức đầu, mất ngủ, và tình trạng buồn ngủ.
  • Acid folic: Hiếm gặp: Ngứa, nổi ban, mày đay. Có thể có rối loạn tiêu hóa.

” Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc”.

9. Tương tác thuốc:      

  • Vitamin B2: Clopromazin, imipramin, amitriptylin và adriamycin có thể gây thiếu riboflavin.

Rượu có thể gây cản trở hấp thu riboflavin ở ruột.

Probenecid sử dụng cùng riboflavin gây giảm hấp thu riboflavin ở dạ dày, ruột.

  • Vitamin B6: Pyridoxin làm giảm tác dụng của levodopa trong điều trị bệnh Parkinson; điều này không xảy ra với chế phẩm là hỗn hợp levodopa – carbidopa hoặc levodopa – benserazid.

Pyridoxin có thể gây giảm nồng độ phenytoin và phenobarbiton trong máu ở một số người bệnh.

Pyridoxin có thể làm nhẹ bớt trầm cảm ở phụ nữ uống thuốc tránh thai.

Thuốc tránh thai uống có thể làm tăng nhu cầu về pyridoxin.

  • Vitamin C: Dùng đồng thời theo tỷ lệ trên 200 mg vitamin C với 30 mg sắt nguyên tố làm tăng hấp thu sắt qua đường dạ dày – ruột

Dùng đồng thời vitamin C với aspirin làm tăng bài tiết vitamin C và giảm bài tiết aspirin trong nước tiểu.

Dùng đồng thời vitamin C và fluphenazin dẫn đến giảm nồng độ fluphenazin huyết tương. Sự acid – hóa nước tiểu sau khi dùng vitamin C có thể làm thay đổi sự bài tiết của các thuốc khác.

  • Acid folic: khi dùng đồng thời với sulphasalazin: Hấp thu folat có thể bị giảm. Khi dùng đồng thời với thuốc tránh thai uống: Các thuốc tránh thai uống làm giảm chuyển hóa của folat và gây giảm folat và vitamin B12 ở một mức độ nhất định. Dùng đồng thời với các thuốc chống co giật: Nếu dùng acid folic để nhằm bổ sung thiếu folat có thể do thuốc chống co giật gây ra thì nồng độ thuốc chống co giật trong huyết thanh có thể bị giảm.

10. Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú:

Thuốc dùng được cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú.

11. Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc:

Thuốc không ảnh hưởng tới người khi lái xe hoặc đang vận hành máy móc.

12. Quá liều và xử trí: Chưa có thông tin về các trường hợp quá liều.

13. Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

14. Bảo quản: Để nơi khô ráo, nhiệt độ 150C – 250C, tránh ánh sáng

15. Tiêu chuẩn chất lượng: TCCS

 Chú ý:
– Không dùng quá liều chỉ định.
– Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
– Để xa tầm tay trẻ em. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sỹ.

Lưu ý: Những thông tin trên dành cho nhân viên y tế và mang tính chất trợ giúp tìm hiểu về sản phẩm, không nhằm mục đích quảng cáo.

HDPHARMA

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “HACINOL – HD NEW” Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Related products

  • KIDSJAN ACTISO thuốc

    Xem chi tiết
  • Kim tiền thảo 100 viên bao phim

    Xem chi tiết
  • Dimedrol

    Xem chi tiết
  • HOCIDINEX

    Xem chi tiết

CÔNG TY CP DƯỢC VẬT TƯ Y TẾ HẢI DƯƠNG

Số 102 phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, Tp. Hải Dương

Hotline: 18001107

LIÊN HỆ
HDPHARMA - SINCE 1961 ĐT: 0220.3853.848 Mã số thuế: 0800011018 Bản quyền 2019. Bảo lưu mọi quyền Thông tin về website xin gửi về info@hdpharma.vn    
  • CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
  • CHÍNH SÁCH BẢO MẬT
  • THANH TOÁN VÀ MUA HÀNG

Vui lòng xác nhận bạn là dược sỹ, bác sỹ, chuyên viên y khoa…có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm.
Thông tin mô tả tại đây chỉ mang tính chất trợ giúp người đọc hiểu hơn về sản phẩm, không nhằm mục đích quảng cáo.

 

 

BỎ QUA

x
x