HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Tên thuốc: BÁT VỊ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Để xa tầm tay trẻ em. Thuốc này chỉ dùng theo đơn thuốc.
1. Thành phần công thức thuốc:
Thành phần hoạt chất:
Cao đặc dược liệu (tương đương với 1518 mg dược liệu gồm): ….400 mg
- Thục địa (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata)….528 mg
- Hắc phụ tử (Radix Aconiti lateralis) ….66 mg
- Sơn thù (Fructus Corni officinalis) ….264 mg
- Mẫu đơn bì (Cortex Paeomiae suffruticosae) ….198 mg
- Hoài sơn (Tuber Dioscoreae persimilis) ….264 mg
- Bạch phục linh (Poria cocos Wolf) ….198 mg
Cao đặc dược liệu (tương đương với 264 mg dược liệu gồm:) ….13 mg
- Quế chi (Ramullus Cinnamomi) ….66 mg
- Trạch tả (Rhizoma Alismatis)….198 mg
Thành phần tá dược: Calci carbonat, Avicel PH101, Talc, Magesi stearat, Acid benzoic….Vừa đủ 1 viên
2. Dạng bào chế: Viên nang cứng màu đỏ nâu, bên trong chứa bột thuốc màu nâu, có mùi thơm dược liệu, vị đắng.
3. Chỉ định:
– Điều trị: Thận yếu, váng đầu, ù tai, đau lưng mỏi gối, nửa người dưới thường có cảm giác lạnh, hay tiểu đêm, mồ hôi trộm.
– Hỗ trợ điều trị bệnh đái tháo đường.
4. Cách dùng, liều dùng:
4.1. Liều dùng:
Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi: 2 viên/lần x 2-3 lần/ngày.
4.2. Cách dùng:
Uống lúc đói.
5. Chống chỉ định:
– Mẫn cảm với bất cứ thành phần của thuốc.
– Phụ nữ có thai và cho con bú.
– Trẻ em dưới 15 tuổi.
6. Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc:
Chưa có báo cáo.
7. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú.
8. Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc:
Chưa có bằng chứng về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc.
9. Tương tác thuốc, tương kỵ của thuốc:
– Tương tác: Chưa có báo cáo.
– Tương kỵ: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
10. Tác dụng không mong muốn của thuốc:
– Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc.
– Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
11. Quá liều và cách xử trí:
11.1. Quá liều:
Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc
11.2. Xử trí:
Tích cực theo dõi để có biện pháp xử trí kịp thời.
12. Điều kiện bảo quản, hạn dùng, tiêu chuẩn chất lượng của thuốc:
– Điều kiện bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp.
– Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
– Tiêu chuẩn chất lượng: TCCS
Tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc:
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VTYT HẢI DƯƠNG
Đ/c: Số 102 phố Chi Lăng, Phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, Tỉnh Hải Dương
ĐT: 02203.853.848
Lưu ý: Những thông tin trên dành cho nhân viên y tế và mang tính chất trợ giúp tìm hiểu về sản phẩm, không nhằm mục đích quảng cáo.
HDPHARMA
Reviews
There are no reviews yet.