HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
Tên thuốc: HADUMIX CAP
Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
1. Thành phần công thức thuốc:
Thành phần hoạt chất :
Acetylcystein …..200 mg
Thành phần tá dược: Microcrystalline cellulose, Lactose, Sodium starch Glycolate, Magnesium stearate, Silica colloidal hydrated…Vừa đủ 1 viên nang cứng.
2. Dạng bào chế:
Viên nang cứng, màu xanh, bên trong chứa bột thuốc
3. Chỉ định
Thuốc hỗ trợ làm tiêu đờm trong điều trị rối loạn hô hấp liên quan đến quá trình tăng tiết đờm nhầy, nhớt, đặc như bệnh viêm thanh quản, viêm xoang cấp tính và mãn tính, viêm tai giữa, viêm phế quản cấp, viêm phế quản hen, đợt cấp của bệnh viêm phế quản phổi mãn tính, giãn phế quản, hen phế quản.
4. Liều dùng, cách dùng:
4.1. Liều dùng
– Người lớn và trẻ em trên 7 tuổi: 1 viên x 3 lần mỗi ngày.
– Trẻ em từ 2 -7 tuổi: 1 viên x 2 lần mỗi ngày. Nếu trẻ gặp vấn đề về nuốt viên nang thì
nên chuyển sang dạng thuốc bột uống thích hợp hơn cho nhóm tuổi này.
Thời gian điều trị: không dùng quá 8 đến 10 ngày mà không có chỉ dẫn của bác sỹ.
4.2. Cách dùng
Dùng theo đường uống. Nên uống thuốc sau bữa ăn.
5. Chống chỉ định:
Quá mẫn cảm với hoạt chất, chất tương tự về mặt hóa học khác (ví dụ carbocisteine, erdosteine hoặc mecysteine) hoặc với bất kỳ tá dược nào.
Trẻ em dưới 2 tuổi.
6. Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc
– Người có tiền sử dị ứng phải giám sát chặt chẽ nguy cơ phát hen khi dùng thuốc. Nếu có co thắt phế quản, phải dùng thuốc phun mù giãn phế quản như salbutamol hoặc ipratropium và phải ngừng acetylcystein ngay.
– Khi điều trị với acetylcystein có thể xuất hiện nhiều đờm loãng ở phế quản, phải hút để lấy ra nếu người bệnh giảm khả năng họ.
– Theo dõi chảy máu dạ dày hoặc giãn thực quản, loét dạ dày nếu có nôn dữ dội khi uống thuốc.
– Thận trọng với người có tiền sử loét dạ dày tá tràng, hoặc bệnh nhân loét tiến triển
– Cần thận trọng ở những bệnh nhân không dung nạp với galactose, người thiếu hụt men hấp thu glucose-galactose không nên dùng thuốc này do trong thành phần tá dược có lactose.
7. Quá liều, cách xử trí:
Quá liều acetylcystein có triệu chứng tương tự như triệu chứng của phản vệ, nhưng nặng hơn nhiều: đặc biệt là giảm huyết áp.
Các triệu chứng khác: suy hô hấp, tan máu, đông máu rải rác nội mạch và suy thận.
Điều trị quá liều theo triệu chứng.
8. Điều kiện bảo quản, hạn dùng, tiêu chuẩn chất lượng của thuốc:
– Điều kiện bảo quản: Để nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp.
– Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
– Tiêu chuẩn chất lượng: TCCS.
Tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc:
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VẬT TƯ Y TẾ HẢI DƯƠNG
NHÀ MÁY HDPHARMA EU – CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VẬT TƯ Y TẾ HẢI DƯƠNG
Tầng 2, tòa nhà 4A, thửa đất số 307 cụm công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, TP. Hải Dương, Tỉnh Hải Dương
Tel: 0220.3853.848
Lưu ý: Những thông tin trên dành cho nhân viên y tế và mang tính chất trợ giúp tìm hiểu về sản phẩm, không nhằm mục đích quảng cáo.
HDPHARMA
Reviews
There are no reviews yet.