HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Tên thuốc: SUPLIZINC
Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
1. Thành phần công thức thuốc: Mỗi gói cốm 3g chứa:
Thành phần hoạt chất:
Kẽm gluconat (tương đương 10 mg Kẽm) ….70mg
Thành phần tá dược: Lactose, đường trắng, manitol, hương dâu, màu Ponceau 4R…Vừa đủ 3g
2. Dạng bào chế: Cốm khô tơi, màu hồng nhạt, mùi dâu, vị ngọt.
3. Chỉ định:
Bổ sung kẽm trong các trường hợp sau:
– Tiêu chảy kéo dài ở người lớn và trẻ em.
– Phụ nữ mang thai và bà mẹ đang cho con bú.
– Các trường hợp thiếu kẽm: Trẻ còi xương, suy dinh dưỡng, chậm tăng trưởng, thường bị rối loạn tiêu hóa, chán ăn, khó ngủ, khóc đêm, nhiễm trùng tái diễn ở da, đường hô hấp, đường tiêu hóa, khô da, da đầu chi dày sừng, hói, loạn dưỡng móng (móng nhăn, có vệt trắng, chậm mọc), vết thương chậm lành, khô mắt, loét giác mạc, quáng gà.
4. Cách dùng, liều dùng:
4.1. Liều dùng:
– Tiêu chảy kéo dài:
+ Trẻ em dưới 6 tháng tuổi: 1 gói/lần/ngày, trong 10 -14 ngày.
+ Trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên và người lớn: 2 gói/lần/ngày, trong 10 – 14 ngày.
– Phụ nữ có thai và cho con bú: 2 gói/lần/ngày.
– Các trường hợp thiếu kẽm:
+ Trẻ em từ 2 – 8 tuổi: 1 gói/lần/ngày.
+ Trẻ em từ 9 – 18 tuổi: 1 gói/lần, 1– 2 lần/ngày.
+ Người lớn: 2 gói/lần, 1-2 lần/ngày.
4. 2. Cách dùng:
– Uống sau bữa ăn.
5. Chống chỉ định:
– Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
– Người trong giai đoạn loét dạ dày tá tràng tiến triển và nôn ói cấp tính.
6. Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc:
– Tích lũy kẽm có thể xảy ra trong trường hợp suy thận.
– Cần theo dõi số lượng các loại tế bào máu và cholesterol huyết thanh để phát hiện các dấu hiệu sớm của thiếu đồng.
– Không uống cùng (uống cách xa ít nhất 2 giờ) với các thuốc có chứa sắt, đồng, fluoroquinolon, penicillamin, tetracyclin để ngăn ngừa tương tác có thể xảy ra làm giảm hấp thu thuốc.
– Do thuốc có chứa lactose, cần thận trọng ở những bệnh nhân không dung nạp galactose.
7. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
– Thuốc đi qua nhau thai và vào trong sữa mẹ. Thuốc có thể dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú, bổ sung nhu cầu hàng ngày theo chỉ định của bác sỹ và không dùng quá liều chỉ định.
8. Tác dụng không mong muốn:
– Thường gặp: Dạ dày khó chịu, đau bụng, khó tiêu, buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, kích ứng dạ dày và viêm dạ dày.
– Hiếm gặp: Sốt, đau họng, loét miệng, yếu và mệt mỏi.
– Dùng kẽm kéo dài có thể gây thiếu đồng, thiếu máu nhược sắc, giảm bạch cầu trung tính.
9. Điều kiện bảo quản, hạn dùng, tiêu chuẩn chất lượng của thuốc:
– Điều kiện bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp.
– Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
– Tiêu chuẩn chất lượng: TCCS.
10. Tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất:
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VẬT TƯ Y TẾ HẢI DƯƠNG.
Địa chỉ trụ sở chính: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
Địa điểm sản xuất: NHÀ MÁY HDPHARMA EU – CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VẬT TƯ Y TẾ HẢI DƯƠNG.
Địa chỉ: Tầng 2, tòa nhà 4A, Thửa đất số 307, Cụm công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Điện thoại: 0220.3 853848 – Hotline: 18001107
Lưu ý: Những thông tin trên dành cho nhân viên y tế và mang tính chất trợ giúp tìm hiểu về sản phẩm, không nhằm mục đích quảng cáo.
HDPHARMA
Reviews
There are no reviews yet.